Từ điển tên

Tên Dương QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Quân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Dương" có nghĩa là ánh sáng mặt trời, đại dương, "Quân" có nghĩa là vua, ý chỉ sự tài giỏi, xuất chúng. "Dương Quân" có nghĩa là vị vua của biển hoặc vua của ánh mặt trời. Tên "Dương Quân" nói đến người thông minh, tài giỏi hơn người, bản lĩnh và mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

69 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Quân

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dương Quân

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Kiên, Dương Lâm, Dương Nhật, Dương Tài, Dương Thái, Dương Nguyên, Dương Hưng, Dương An, Dương Tùng,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Quý Quân, Trí Quân, Vũ Quân, Tú Quân, Tuấn Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Quân

Giới tính

Tên Dương Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Quân có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Quân cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Quân sang thần số học
DƯƠNG QUÂN
3631
45785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Quân

Tên tiếng Anh cho tên Dương Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨龜
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Hunter 阳龜
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 𠃓匀
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 𠃓皲
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 𠃓军
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 军 - quân đội
Jude 𠃓钧
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 𠃓均
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 均 - quân bình
Maddox 𠃓皸
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 皸 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Judah 𠃓鈞
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 鈞 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Caiden 𠃓軍
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 軍 - quân lính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu