Ý nghĩa tên Dương Quân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Dương" có nghĩa là ánh sáng mặt trời, đại dương, "Quân" có nghĩa là vua, ý chỉ sự tài giỏi, xuất chúng. "Dương Quân" có nghĩa là vị vua của biển hoặc vua của ánh mặt trời. Tên "Dương Quân" nói đến người thông minh, tài giỏi hơn người, bản lĩnh và mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dương tên Quân
Tên đệm Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Dương Quân
Tên ghép với đệm Dương
Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dương Kiên, Dương Lâm, Dương Nhật, Dương Tài, Dương Thái, Dương Nguyên, Dương Hưng, Dương An, Dương Tùng,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Độ Quân, Thiện Quân, Lâm Quân, Quý Quân, Trí Quân, Vũ Quân, Tú Quân, Tuấn Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dương Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Quân
Giới tính
Tên Dương Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dương kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dương Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Dương Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dương Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Quân bao gồm:
- Đệm Dương có 17 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Quân có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dương Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Quân cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dương Quân trong thần số học
D | Ư | Ơ | N | G | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 1 | ||||||
4 | 5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jack | 杨龜 |
|
Hunter | 阳龜 |
|
Asher | 𠃓匀 |
|
Jace | 𠃓皲 |
|
Kayden | 𠃓军 |
|
Jude | 𠃓钧 |
|
Grady | 𠃓均 |
|
Maddox | 𠃓皸 |
|
Judah | 𠃓鈞 |
|
Caiden | 𠃓軍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả