Ý nghĩa tên Đắc Sỹ
Tên Đắc Sỹ mang ý nghĩa người đàn ông giỏi giang, thông minh, hiểu biết sâu rộng. Họ có khả năng giải quyết mọi vấn đề một cách nhanh chóng và hiệu quả. Đắc Sỹ còn là người có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn tốt và người đồng nghiệp đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Sỹ
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Đắc Sỹ
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Được, Đắc Bằng, Đắc Thương, Đắc Định, Đắc Diệp,
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thành Sỹ, Lý Sỹ, Thụy Sỹ, Lương Sỹ, Khánh Sỹ, Sỹ Sỹ, Gia Sỹ, Tuấn Sỹ, Quý Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Sỹ
Giới tính
Tên Đắc Sỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
S
-
-
ỹ
-
Tên Đắc Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Sỹ bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Sỹ có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Sỹ trong thần số học
Đ | Ắ | C | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7 | ||||
4 | 3 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 𬈫士 |
|
Declan | 𬈫俟 |
|
Brodie | 𬈫仕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả