Từ điển tên

Tên Đắc TưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Tư

Tên Đắc Tư mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ sáng suốt, luôn tìm tòi học hỏi, có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh, lém lỉnh, hoạt bát và có khiếu hài hước. Họ là những người cầu tiến, không ngừng nỗ lực vươn lên, giàu lòng trắc ẩn và luôn giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Tư

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính

Nghĩa Hán Việt là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đắc Tư

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Được, Đắc Nhất, Đắc Hào, Đắc Thăng, Đắc Trưng,

Đệm ghép với tên Tư

Có tổng số 40 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tư. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hưng Tư, Ngô Tư, Đăng Tư, Phi Tư, Lê Tư, Vương Tư, Huy Tư, Viết Tư, Bá Tư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Tư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Tư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Tư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Tư

Giới tính

Tên Đắc Tư thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Tư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Tư có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Tư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Tư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Tư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Tư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Tư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Tư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Tư có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Tư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Tư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Tư cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Tư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Tư trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Tư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Tư sang thần số học
ĐC TƯ
13
432

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Tư

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Tư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shay 𬈫趑
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 趑 - tư (tiến lên; ngần ngừ)
Jaylan 𬈫咨
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 咨 - tư vấn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Tư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Tư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Tư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Tư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu