Ý nghĩa tên Đắc Thăng
Đắc: Đạt được, có được, thành công.- Thăng: Lên cao, tiến tới, phát triển. Do đó, tên Đắc Thăng mang ý nghĩa người có được thành công và sự phát triển trong cuộc sống. Người này thường có ý chí kiên cường, luôn nỗ lực hết mình và đạt được những mục tiêu đã đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Thăng
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Thăng
Nghĩa Hán Việt là bay lên, cao hơn, chỉ vào sự việc phát triển tích cực, vượt trội hơn bình thường.
Các tên liên quan với Đắc Thăng
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Được, Đắc Trưng, Đắc Thường, Đắc Sỹ, Đắc Bằng,
Đệm ghép với tên Thăng
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Thăng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Thăng, Phi Thăng, Tải Thăng, Thế Thăng, Si Thăng, Quý Thăng, Thái Thăng, Thanh Thăng, Trọng Thăng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Thăng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Thăng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Thăng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Thăng
Giới tính
Tên Đắc Thăng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Thăng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Thăng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Thăng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Thăng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Thăng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đắc Thăng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Thăng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Thăng bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Thăng có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Thăng có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Thăng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Thăng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Thăng cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Thăng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Thăng trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Thăng trong thần số học
Đ | Ắ | C | T | H | Ă | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
4 | 3 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Thăng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Harvie | 𬈫昇 |
|
Gorden | 𬈫塍 |
|
Hosie | 𬈫陞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Thăng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả