Ý nghĩa tên Đại Thanh
Con sẽ là người có khí phách hiên ngang, to lớn, minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Thanh
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Đại Thanh
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Gia, Đại Pháp, Đại Nhật, Đại Thế, Đại Quân, Đại Đô, Đại Bảo, Đại Hào, Đại Trí,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phát Thanh, Phong Thanh, Vinh Thanh, Chín Thanh, Phú Thanh, Bình Thanh, Sơn Thanh, Lâm Thanh, Anh Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Thanh
Giới tính
Tên Đại Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đại Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Thanh bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Thanh có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Thanh cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Thanh trong thần số học
Đ | Ạ | I | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.