Từ điển tên

Tên Đại TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Tiến

Theo nghĩa Hán - Việt "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên "Tiến" còn hàm chứa ý nghĩa mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời."Đại" diễn tả sự to lớn, bách đại, đại gia, có thể làm chỗ dựa vững chắc cho mọi người, còn thể hiện tinh thần quảng đại, sự rộng rãi, quang minh chính đại. "Đại Tiến", ba mẹ mong muốn con là người quang minh chính đại, có sự nghiệp vững chắc và có những bước tiến tốt đẹp trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

194 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Tiến

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đại Tiến

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Tài, Đại Quốc, Đại Đồng, Đại Nguyên,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Khải Tiến, Khoa Tiến, Danh Tiến, Phương Tiến, Long Tiến, Đắc Tiến, Đồng Tiến, Như Tiến, Chí Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Tiến

Giới tính

Tên Đại Tiến thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Tiến có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Tiến cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Tiến sang thần số học
ĐI TIN
1995
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Đại Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕進
  • 杕 - cây đại
  • 進 - tiến tới
Emmett 𡐡荐
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 荐 - tiến cử
Ty 袋進
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 進 - tiến tới
Cruz 𡐡牮
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
Joaquin 𡐡進
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 進 - tiến tới
Holden 𡐡薦
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
Hans 𠰺荐
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 荐 - tiến cử
Kristofer 玳進
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 進 - tiến tới
Nicholai 瑇進
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu