Từ điển tên

Tên ĐàiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

72 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đài

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đài Đang tăng dần

Tên Đài được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đài phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đài phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Khánh Hòa 0.09%
2 Phú Yên 0.09%
3 Hà Giang 0.08%
4 Ninh Thuận 0.07%
5 Bình Thuận 0.07%
Bản đồ phân bố tên Đài theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đài

Tên Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đài là nam giới:

Văn Đài, Hữu Đài, Trọng Đài, Công Đài, Quang Đài, Tất Đài, Đắc Đài, Tấn Đài, Duy Đài

Các tên đệm cho tên Đài là nữ giới:

Trang Đài, Anh Đài, Thanh Đài, Phương Đài, Thị Đài, Lan Đài, Vân Đài, Kim Đài, Như Đài

Có tổng số 42 đệm cho tên Đài. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đài.

No ad for you

Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đài trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đài

Đài trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Đài. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đài trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đài đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đài trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đài sang thần số học
ĐÀI
19
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu