Tên Đài
Đài là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Đài (台) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Đài
Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đài
Giới tính thường dùng
Tên Đài thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đài
Trong tiếng Việt, Đài (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Đài cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Đài vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Đài hay như:
Tham khảo thêm danh sách 48 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đài hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài
Mức Độ phổ biến
Đài là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 359 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đài đang giảm dần trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Đài xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, với hơn 970 người thì có một người tên Đài. Các khu vực ít hơn như Khánh Hòa, Bình Thuận và Hà Giang.
Tên Đài trong tiếng Việt
Định nghĩa Đài trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục. Ví dụ:
- Đài sen.
- Đồng nghĩa: đài hoa.
- 2. Danh từ
Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa. Ví dụ:
- Đài rượu.
- Đài trầu.
- 3. Danh từ
Lần cúng bái hoặc cầu xin.
Ví dụ: Cúng ba đài hương.
- 4. Danh từ
Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa.
- 5. Danh từ
Công trình xây dựng trên nền cao, thường không có mái che. Ví dụ:
- Đài liệt sĩ.
- Đài tưởng niệm.
- 6. Danh từ
Vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sở có trang bị những khí cụ chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm nhiệm vụ quan sát, nghiên cứu.
Ví dụ: Đài quan sát khí tượng thuỷ văn.
- 7. Danh từ
Đài phát thanh, hoặc đài truyền hình (nói tắt). Ví dụ:
- Bản tin phát trên đài phường.
- Đài địa phương.
- 8. Danh từ
(Khẩu ngữ).
Ví dụ: Mua một cái đài mới.
- 9. Danh từ
(Phương ngữ) bồ đài.
Ví dụ: "Trách trời, không trách ai đâu, Đài kia ngắn chạc giếng sâu lỡ chừng." (Cdao).
- 10. Tính từ
(Khẩu ngữ).
- 11. Tính từ
(cách viết chữ Hán) cao hẳn lên so với dòng chữ bình thường để tỏ ý tôn kính (có tác dụng như viết hoa).
Cách đánh vần tên Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- à
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đài trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đài" xuất hiện trong 30 từ ghép điển hình như: đài các, đài nước, đài truyền hình...
Tên Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đài trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đài có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đài phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 抬: Nâng lên, đỡ vật nặng lên.
- 台: Công trình kiến trúc cao và đồ sộ.
- 苔: Tưa lưỡi.
Tên Đài trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đài thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đài
Chữ cái | Đ | À | I |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 9 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đài
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đài
Ý nghĩa thực sự của tên Đài là gì?
Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Tên Đài nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sức mạnh, Kiên định, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đài cho con.
Tên Đài phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đài thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Đài có phổ biến tại Việt Nam không?
Đài là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 359 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đài hiện nay thế nào?
Tên Đài đang giảm dần trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đài nhất?
Tên Đài xuất hiện nhiều tại Phú Yên. Tại đây, với hơn 970 người thì có một người tên Đài. Các khu vực ít hơn như Khánh Hòa, Bình Thuận và Hà Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đài là gì?
Trong Hán Việt, tên Đài có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đài phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 抬: Nâng lên, đỡ vật nặng lên.
- 台: Công trình kiến trúc cao và đồ sộ.
- 苔: Tưa lưỡi.
Trong phong thuỷ, tên Đài mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đài thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đài: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Đài: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Đài: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.