Ý nghĩa của tên Đài
Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đài Đang tăng dần
Tên Đài được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đài phổ biến nhất tại Khánh Hòa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Khánh Hòa | 0.09% |
2 | Phú Yên | 0.09% |
3 | Hà Giang | 0.08% |
4 | Ninh Thuận | 0.07% |
5 | Bình Thuận | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đài
Tên Đài thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đài là nam giới:
Văn Đài, Hữu Đài, Trọng Đài, Công Đài, Quang Đài, Tất Đài, Đắc Đài, Tấn Đài, Duy Đài
Các tên đệm cho tên Đài là nữ giới:
Trang Đài, Anh Đài, Thanh Đài, Phương Đài, Thị Đài, Lan Đài, Vân Đài, Kim Đài, Như Đài
Có tổng số 42 đệm cho tên Đài. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đài.
Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
Đài trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đài
- Danh từ bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục
- đài sen
- Đồng nghĩa: đài hoa
- Danh từ đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa
- đài rượu
- đài trầu
- Danh từ lần cúng bái hoặc cầu xin
- cúng ba đài hương
- Danh từ giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa.
- Danh từ công trình xây dựng trên nền cao, thường không có mái che
- đài liệt sĩ
- đài tưởng niệm
- Danh từ vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sở có trang bị những khí cụ chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm nhiệm vụ quan sát, nghiên cứu
- đài quan sát khí tượng thuỷ văn
- Danh từ đài phát thanh, hoặc đài truyền hình (nói tắt)
- bản tin phát trên đài phường
- đài địa phương
- Danh từ (Khẩu ngữ)
- mua một cái đài mới
- Danh từ (Phương ngữ) bồ đài
- "Trách trời, không trách ai đâu, Đài kia ngắn chạc giếng sâu lỡ chừng." (Cdao)
- Tính từ (Khẩu ngữ)
- Tính từ (cách viết chữ Hán) cao hẳn lên so với dòng chữ bình thường để tỏ ý tôn kính (có tác dụng như viết hoa).
Đài trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 28 từ ghép với từ Đài. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đài trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đài đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đài trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đài trong thần số học
Đ | À | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học