Từ điển tên

Tên Phương ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phương Đài

Phương: Là phương hướng, đường đi, cũng có nghĩa là vùng đất rộng lớn, phẳng phiu.- Đài: Là đài cao, nơi đặt tượng, bia, hoặc vật có giá trị để thờ cúng, trang trí, cũng có nghĩa là nơi cao, vững chắc. Khi kết hợp lại, Phương Đài mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết rộng, có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đứng trên cao, vững vàng để nhìn nhận và giải quyết mọi vấn đề. Họ là những người có phẩm chất cao quý, được mọi người kính trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phương tên Đài

Tên đệm Phương

Theo nghĩa Hán Việt, đệm Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Đệm Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn đệm Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Đệm Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, đệm Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Phương Đài

Tên ghép với đệm Phương

Có tổng số 334 tên ghép với đệm Phương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Cẩm, Phương Cát, Phương Diên, Phương Na, Phương Nhu, Phương Cúc, Phương Thương, Phương Lý, Phương Hạ,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Đài, Kim Đài, Lan Đài, Vân Đài, Như Đài, Thanh Đài, Anh Đài, Trang Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phương Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Phương Đài Đang tăng dần

Tên Phương Đài được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phương Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phương Đài

Giới tính

Tên Phương Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phương Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phương kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phương và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phương Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phương Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phương Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phương Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phương Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phương Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phương Đài có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phương Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phương là mệnh Thủy và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phương Đài cần xác định rõ ràng đệm Phương và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phương Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phương Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phương Đài sang thần số học
PHƯƠNG ĐÀI
3619
78574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phương Đài

Tên tiếng Anh cho tên Phương Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amber 鲂台
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Yolanda 芳鲐
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Latoya 方鲐
  • 方 - bốn phương
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Alesha 鲂檯
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Charissa 鲂臺
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Kenyetta 鲂骀
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
Cicely 鲂薹
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
Kimberlyn 鲂鮐
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
Cristi 鲂駘
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Lashawnda 鲂鲐
  • 鲂 - phương (loại cá rô có dáng hình tam giác)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phương Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phương Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phương Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phương Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu