Từ điển tên

Tên Kim ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Đài

Kim Đài là một cái tên đẹp và ý nghĩa dành cho con gái, tượng trưng cho sự tỏa sáng, quý giá và thanh cao.- "Kim" mang ý nghĩa về vàng, biểu trưng cho sự quý giá, giàu sang và quyền lực.- "Đài" có nghĩa là bệ, ngai, ngụ ý về sự tôn trọng, uy nghiêm và vững chắc. Kết hợp lại, Kim Đài là một cái tên thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ có một cuộc sống sung túc, thành đạt và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Đài

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Kim Đài

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Vĩnh, Kim Tố, Kim Chanh, Kim Đỉnh, Kim Ty, Kim Nhớ, Kim Chánh, Kim Tiếng,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Đài, Liên Đài, Trinh Đài, Minh Đài, Linh Đài, Vân Đài, Lan Đài, Thị Đài, Phương Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Đài

Giới tính

Tên Kim Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Đài có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Đài cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Đài sang thần số học
KIM ĐÀI
919
244

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Đài

Tên tiếng Anh cho tên Kim Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amber 今台
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Sheila 金鲐
  • 金 - dap găm
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Alisa 今檯
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Selma 針鲐
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Verda 钅鲐
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Oleta 釒鲐
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Charissa 今臺
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Kenyetta 今骀
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
Cicely 今薹
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
Kimberlyn 今鮐
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu