Từ điển tên

Tên Đan LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Ly

"Đan" còn mang nghĩa là "chân thành", "thật thà", thể hiện tính cách trung thực, ngay thẳng của người mang tên. "Ly" còn mang nghĩa là "lễ nghi", "phép tắc", thể hiện tính cách thanh lịch, đoan trang của người mang tên. Tên "Đan Ly" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Khi đặt tên "Đan Ly" cho con, cha mẹ mong muốn con gái mình sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, viên mãn. Người viết Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Ly

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đan Ly

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Như, Đan Tuyền, Đan Khuyên, Đan Tường, Đan Ni, Đan My, Đan Thơ, Đan Hà, Đan Chi,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Lan Ly, Khả Ly, Út Ly, Yên Ly, Châu Ly, Sao Ly, Dịu Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Ly

Giới tính

Tên Đan Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Ly có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Ly cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Ly sang thần số học
ĐAN LY
17
453

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Ly

Tên tiếng Anh cho tên Đan Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹骊
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 簞罹
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 殚厘
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 厘 - li (sửa sang)
Leanna 撣鸝
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Bernadine 殚骊
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 簞籬
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 箪嫠
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 簞縭
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 簞狸
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 簞氂
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 氂 - li ti

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu