Từ điển tên

Tên Đan MẫnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Mẫn

Đan mang ý nghĩa chỉ về tính cách của con người giản dị, trong sáng, không cầu kỳ phức tạp hay ganh đua. Đan Mẫn là ám chỉ người đẹp nhưng không cầu kỳ. Sửa bởi Từ điển tên

71 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Mẫn

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đan Mẫn

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đan Nương, Đan Phúc, Đan Thục, Đan Tú, Đan Võ, Đan Ý, Đan Giang, Đan Phùng, Đan Khôi,

Đệm ghép với tên Mẫn

Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đăng Mẫn, Dao Mẫn, Giang Mẫn, Giao Mẫn, Hạ Mẫn, Hằng Mẫn, Hảo Mẫn, Hiển Mẫn, Hoa Mẫn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Mẫn

Giới tính

Tên Đan Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Mẫn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Mẫn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Mẫn có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Mẫn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Mẫn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Mẫn sang thần số học
ĐAN MN
11
4545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Mẫn

Tên tiếng Anh cho tên Đan Mẫn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹鰵
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 鰵 - cá mẫn
Leanna 撣鰵
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 鰵 - cá mẫn
China 殫鰵
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鰵 - cá mẫn
Larue 單鰵
  • 單 - xem đan
  • 鰵 - cá mẫn
Bebe 殚鰵
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鰵 - cá mẫn
Dorthey 簞鰵
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鰵 - cá mẫn
Ardelia 攔鰵
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 鰵 - cá mẫn
Delene 箪鰵
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鰵 - cá mẫn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu