Từ điển tên

Tên Đan NươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Nương

Đan là từ đọc trại của Đơn, chỉ về 1 sự thể. Đan Nương có nghĩa là người phụ nữ đầu tiên, hàm nghĩa cô gái đứng đầu tất cả. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Nương

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Nương

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đan Nương

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đan Phúc, Đan Thục, Đan Tú, Đan Võ, Đan Ý, Đan Giang, Đan Phùng, Đan Khôi, Đan Quang,

Đệm ghép với tên Nương

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Nương, Quỳnh Nương, Vân Nương, Vũ Nương, Thế Nương, Châu Nương, Khánh Nương, Thanh Nương, Mĩ Nương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Nương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Nương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Nương

Giới tính

Tên Đan Nương thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Nương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Nương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Nương có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Nương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Nương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Nương cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Nương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Nương sang thần số học
ĐAN NƯƠNG
136
45557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Nương

Tên tiếng Anh cho tên Đan Nương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹𬏒
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 𬏒 - ruộng nương
Leanna 撣𬏒
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𬏒 - ruộng nương
China 殫𬏒
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 𬏒 - ruộng nương
Larue 單𬏒
  • 單 - xem đan
  • 𬏒 - ruộng nương
Bebe 殚𬏒
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 𬏒 - ruộng nương
Dorthey 簞𬏒
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 𬏒 - ruộng nương
Ardelia 攔𬏒
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 𬏒 - ruộng nương
Delene 箪𬏒
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 𬏒 - ruộng nương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Nương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Nương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Nương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu