Từ điển tên

Tên Thanh NươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Nương

Thanh Nương mang ý nghĩa là người phụ nữ đẹp, thanh cao, đoan trang và dịu dàng. Tên này thường được đặt cho những bé gái mong muốn con có tính cách nhẹ nhàng, thanh lịch và sống một cuộc đời bình yên, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Nương

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Nương

Nghĩa Hán Việt là phụ nữ, chỉ tố chất đẹp đẽ, cương liệt của người phụ nữ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Nương

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Nhâm, Thanh Chinh, Thanh Mỵ, Thanh Thẫm, Thanh Đàng, Thanh Xiêm, Thanh Mảnh, Thanh Nhí, Thanh Soa,

Đệm ghép với tên Nương

Có tổng số 47 đệm ghép với tên Nương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mĩ Nương, Vi Nương, Trúc Nương, Diệp Nương, Liên Nương, Khánh Nương, Xinh Nương, Thảo Nương, Uyên Nương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Nương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Nương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Nương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Nương

Giới tính

Tên Thanh Nương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Nương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Nương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Nương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Nương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Nương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Nương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Nương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Nương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Nương có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Nương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Nương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Nương cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Nương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Nương trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Nương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Nương sang thần số học
THANH NƯƠNG
136
2858557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Nương

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Nương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清𬏒
  • 清 - thanh vắng
  • 𬏒 - ruộng nương
Juliana 声𬏒
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 𬏒 - ruộng nương
Blanche 鍚𢭗
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 𢭗 - nương nhẹ
Mollie 聲𬏒
  • 聲 - thiêng liêng
  • 𬏒 - ruộng nương
Cleo 蜻𢭗
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 𢭗 - nương nhẹ
Bettie 鲭𢭗
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 𢭗 - nương nhẹ
Kyleigh 青𬏒
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 𬏒 - ruộng nương
Anika 晴𢭗
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 𢭗 - nương nhẹ
Dollie 菁𬏒
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 𬏒 - ruộng nương
Corine 靑𢭗
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 𢭗 - nương nhẹ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Nương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Nương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Nương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Nương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu