Từ điển tên

Tên Danh HànÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Hàn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Danh Hàn.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Hàn

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Hàn

Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Danh Hàn

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Danh Pháp, Danh Thưởng, Danh Quốc, Danh Lương, Danh Thức, Danh Triết, Danh Hoan, Danh Duyên, Danh Dân,

Đệm ghép với tên Hàn

Có tổng số 28 đệm ghép với tên Hàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Song Hàn, Vĩnh Hàn, Tiểu Hàn, Thanh Hàn, Trung Hàn, Trọng Hàn, Y Hàn, Vân Hàn, Phúc Hàn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Hàn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Hàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Hàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Hàn

Giới tính

Tên Danh Hàn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Hàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Hàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Hàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Hàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Hàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Hàn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Hàn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Hàn có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Hàn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Hàn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Hàn cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Hàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Hàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Hàn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Hàn sang thần số học
DANH HÀN
11
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Hàn

Tên tiếng Anh cho tên Danh Hàn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名𬭍
  • 名 - rắp ranh
  • 𬭍 - hàn xì, mỏ hàn
Catrina 爭𬭍
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 𬭍 - hàn xì, mỏ hàn
Sarita 争𬭍
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 𬭍 - hàn xì, mỏ hàn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Hàn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Hàn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Hàn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Hàn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu