Tên Danh Tráng Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Phong thủy và Thần số học
Danh Tráng là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Danh Tương sinh với tên Tráng và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Danh Tráng
Tên Danh Tráng mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh mong muốn của cha mẹ về một đứa con có được cuộc sống sung túc, thành công rực rỡ. Danh tiếng, danh dự, sự nổi tiếng. Đẹp đẽ, lộng lẫy, tráng lệ. Kết hợp lại, Danh Tráng hàm ý đứa trẻ sẽ có tương lai sáng lạn, danh tiếng lẫy lừng, cuộc sống sung túc đủ đầy.
Ý nghĩa đệm Danh tên Tráng
Tên đệm Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm Danh thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm Danh cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Tên chính Tráng
Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ.
Giới tính tên Danh Tráng
Giới tính thường dùng
Danh Tráng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Danh Tráng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Danh kết hợp với Tên Tráng thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Danh Tráng, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Tráng
Mức Độ phổ biến
Tên Danh Tráng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 40.566 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Danh Tráng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Danh Tráng trong tiếng Việt
Danh Tráng theo Âm luật bằng trắc
Tên Danh Tráng có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Danh | Tráng |
---|---|---|
Dấu | không dấu | dấu sắc |
Thanh | thanh bằng cao | thanh sắc cao |
Cách đánh vần tên Danh Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- a
- n
- h
- T
- r
- á
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Danh Tráng trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Danh và tên Tráng
Phong thủy ngũ hành tên đệm Danh chữ 名 thuộc Mệnh Thủy và tên Tráng chữ 壮 thuộc Mệnh Kim.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Đệm Danh Tương sinh với tên Tráng do mệnh Thủy được mệnh Kim sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Danh Tráng, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Danh Tráng
Chữ cái | D | A | N | H | T | R | Á | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 1 | ||||||||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Danh Tráng
Tên ghép hay với đệm Danh
Đệm Danh được sử dụng làm tên lót trong tên Danh Tráng. Xem toàn bộ danh sách tại 244 tên ghép với chữ Danh hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Tráng
Tên Tráng đóng vai trò là tên chính trong tên Danh Tráng. Danh sách 41 đệm ghép với tên Tráng sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Danh Tráng
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Danh Tráng
Ý nghĩa thực sự của tên Danh Tráng là gì?
Tên Danh Tráng mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh mong muốn của cha mẹ về một đứa con có được cuộc sống sung túc, thành công rực rỡ. Danh tiếng, danh dự, sự nổi tiếng. Đẹp đẽ, lộng lẫy, tráng lệ. Kết hợp lại, Danh Tráng hàm ý đứa trẻ sẽ có tương lai sáng lạn, danh tiếng lẫy lừng, cuộc sống sung túc đủ đầy.
Tên Danh Tráng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Trung thành, Trách nhiệm, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Danh Tráng cho con.
Tên Danh Tráng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Danh Tráng là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Danh Tráng đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Danh Tráng có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Danh Tráng không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 40.566 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Danh Tráng được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Danh Tráng nghe có hay và thuận tai không?
Tên Danh Tráng có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Trong phong thuỷ, tên Danh Tráng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Danh chữ 名 thuộc Mệnh Thủy và tên Tráng chữ 壮 thuộc Mệnh Kim.
Tên Danh Tráng có hợp với phong thuỷ không?
Đệm Danh Tương sinh với tên Tráng do mệnh Thủy được mệnh Kim sinh. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.
Thần số học tên Danh Tráng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 2: Muốn trở thành Người hòa giải hợp tác, người thúc đẩy hòa bình và hòa thuận cho cộng đồng, Muốn phát triển trong một môi trường hài hòa nơi mọi người đều hạnh phúc. Được thúc đẩy bởi tình yêu, sự hòa hợp, tình bạn và các mối quan hệ trong cuộc sống. Muốn hỗ trợ, nuôi dưỡng, yêu thương và chữa lành vết thương cho người khác.
Thần số học tên Danh Tráng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Danh Tráng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.