Ý nghĩa tên Dĩ Kiên
"Dĩ" nghĩa Hán Việt là lý do, ngụ ý sự khởi đầu, xuất phát điểm. Dĩ Kiên, ý nói người luôn gặp được nhiều may mắn trong cuộc sống, khởi đầu tốt đẹp, có quý nhân phù trợ, con đường sự nghiệp tốt lành. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dĩ tên Kiên
Tên đệm Dĩ
Nghĩa Hán Việt là lý do, ngụ ý sự khởi đầu, xuất phát điểm.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Dĩ Kiên
Tên ghép với đệm Dĩ
Có tổng số 22 tên ghép với đệm Dĩ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dĩ Lâm, Dĩ Long, Dĩ Phương, Dĩ Tài, Dĩ Tâm, Dĩ Tân, Dĩ Ân, Dĩ Bình, Dĩ Hào,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diễm Kiên, Diệp Kiên, Diệu Kiên, Đô Kiên, Đoan Kiên, Doanh Kiên, Đông Kiên, Dung Kiên, Dũng Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dĩ Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dĩ Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dĩ Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dĩ Kiên
Giới tính
Tên Dĩ Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dĩ Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dĩ kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dĩ và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dĩ Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dĩ Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dĩ Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ĩ
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Dĩ Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dĩ Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dĩ Kiên bao gồm:
- Đệm Dĩ có 9 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dĩ Kiên có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dĩ Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dĩ là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dĩ Kiên cần xác định rõ ràng đệm Dĩ và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dĩ Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dĩ Kiên trong thần số học
D | Ĩ | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||
4 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dĩ Kiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Antonio | 迆鲣 |
|
Nickolas | 迤鲣 |
|
Winston | 𡵆鲣 |
|
Khalil | 既鲣 |
|
Lacy | 以鲣 |
|
Beckham | 钇鲣 |
|
Sutton | 釔鲣 |
|
Reign | 苡鲣 |
|
Kenai | 已鲣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dĩ Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả