Từ điển tên

Tên Dung KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dung Kiên

"Dung" có nghĩa là bao dung, vị tha, thể hiện người có tấm lòng bác ái. Dung Kiên, ý nói người con gái luôn hướng về sự chánh thiện, hòa nhã, thương yêu mọi người, là người có đức, có tâm tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dung tên Kiên

Tên đệm Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Đệm "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dung Kiên

Tên ghép với đệm Dung

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Liên, Dung Mai, Dung Phù, Dung Thúy, Dung Thùy, Dung Từ, Dung Tuyết, Dung Vân, Dung Nam,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dũng Kiên, Giai Kiên, Giao Kiên, Hạ Kiên, Hàn Kiên, Hằng Kiên, Hạnh Kiên, Hảo Kiên, Hiền Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dung Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dung Kiên

Giới tính

Tên Dung Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dung kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dung và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dung Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dung Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dung Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dung Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dung Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dung Kiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dung Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dung là mệnh Thổ và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dung Kiên cần xác định rõ ràng đệm Dung và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dung Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dung Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung Kiên sang thần số học
DUNG KIÊN
395
45725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dung Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Dung Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 容鲣
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Mariana 鱅鲣
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kaylin 熔鲣
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kendal 融鲣
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Joslyn 慵鲣
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Keeley 蓉鲣
  • 蓉 - phù dung
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Katlin 溶鲣
  • 溶 - dung dịch
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Julisa 榕鲣
  • 榕 - dung (cây đa)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kiarra 鎔鲣
  • 鎔 - dung (lò đúc)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kiesha 鏞鲣
  • 鏞 - dung (chuông lớn)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dung Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu