Từ điển tên

Tên Doanh KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Doanh Kiên

"Doanh" nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng rộng rãi, đức độ, tài năng. Doanh Kiên, thể hiện người tài trí vẹn toàn, có bản lĩnh, tài năng xuất chúng, là người học rộng, hiểu sâu, có thể nắm giữ chức vụ lớn sau này. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Doanh tên Kiên

Tên đệm Doanh

Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Doanh Kiên

Tên ghép với đệm Doanh

Có tổng số 25 tên ghép với đệm Doanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Doanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Doanh Liên, Doanh Long, Doanh Mãn, Doanh Ngọc, Doanh Thế, Doanh Sơn, Doanh Đại, Doanh Hậu, Doanh Thành,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Kiên, Dung Kiên, Dũng Kiên, Giai Kiên, Giao Kiên, Hạ Kiên, Hàn Kiên, Hằng Kiên, Hạnh Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Doanh Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Doanh Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Doanh Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Doanh Kiên

Giới tính

Tên Doanh Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Doanh Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Doanh kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Doanh và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Doanh Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Doanh Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Doanh Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Doanh Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Doanh Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Doanh Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Doanh Kiên có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Doanh Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Doanh là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Doanh Kiên cần xác định rõ ràng đệm Doanh và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Doanh Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Doanh Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Doanh Kiên sang thần số học
DOANH KIÊN
6195
45825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Doanh Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Doanh Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isaac 营鲣
  • 营 - bản doanh, doanh lợi, doanh trai, quốc doanh
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shaniqua 茔鲣
  • 茔 - doanh địa (phần mộ)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Stormy 盈鲣
  • 盈 - riêng rẽ
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Jasmyne 贏鲣
  • 贏 - doanh dư (phần lãi)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shaniece 營鲣
  • 營 - bản doanh, doanh lợi, doanh trai, quốc doanh
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Melita 嬴鲣
  • 嬴 - doanh (tên họ)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Porshia 楹鲣
  • 楹 - doanh (cột chia gian nhà)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Meghin 塋鲣
  • 塋 - doanh địa (phần mộ)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Doanh Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Doanh Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Doanh Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Doanh Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu