Từ điển tên

Tên Diệp KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Kiên

"Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp (dịch là cành vàng lá ngọc). Diệp Kiên, ý nói cha mẹ mong muốn con cái sau này giỏi giang, thành đạt, đa tài, có ý chí vững vàng, độc lập, có chí hướng phát triển sự nghiệp, đạt thành quả cao. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Kiên

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diệp Kiên

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Liên, Diệp Nhã, Diệp Nhật, Diệp Sa, Diệp San, Diệp Tâm, Diệp Thiên, Diệp Tố, Diệp Tú,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Kiên, Đô Kiên, Đoan Kiên, Doanh Kiên, Đông Kiên, Dung Kiên, Dũng Kiên, Giai Kiên, Giao Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Kiên

Giới tính

Tên Diệp Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Kiên có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Kiên cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Kiên sang thần số học
DIP KIÊN
9595
4725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶鲣
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Betsy 葉鲣
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Will 靨鲣
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Rosalyn 曄鲣
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Omega 晔鲣
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Dot 靥鲣
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Simmie 燁鲣
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Vertis 爗鲣
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Sible 烨鲣
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu