Từ điển tên

Tên Dũng KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dũng Kiên

"Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm, người có khí phách, người gan dạ. Dũng Kiên, ý nói người tài trí vẹn toàn, luôn phấn đấu đi đầu, tìm tòi, học hỏi, là người có ý chí cầu tiến, năng động. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dũng tên Kiên

Tên đệm Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dũng Kiên

Tên ghép với đệm Dũng

Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dũng Mân, Dũng Ngọc, Dũng Nhật, Dũng Quang, Dũng Tấn, Dũng Thanh, Dũng Thụy, Dũng Tuấn, Dũng Việt,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giai Kiên, Giao Kiên, Hạ Kiên, Hàn Kiên, Hằng Kiên, Hạnh Kiên, Hảo Kiên, Hiền Kiên, Hoa Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dũng Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Kiên

Giới tính

Tên Dũng Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dũng kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dũng Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dũng Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dũng Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Kiên có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dũng Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Kiên cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dũng Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng Kiên sang thần số học
DŨNG KIÊN
395
45725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dũng Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Dũng Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 勇鲣
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ali 涌鲣
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Demi 湧鲣
  • 湧 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Chantal 俑鲣
  • 俑 - đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kelsea 甬鲣
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tiarra 𧊊鲣
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Miesha 蛹鲣
  • 蛹 - tang dũng (con nhộng)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shanique 桶鲣
  • 桶 - cây thông
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Niesha 踊鲣
  • 踊 - dũng quý (nhảy lên)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kaneshia 恿鲣
  • 恿 - tung dũng (xúi giục)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dũng Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu