Từ điển tên

Tên Diễm KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Kiên

"Diễm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp. Diễm Kiên, ngụ ý mong muốn con cái sau này có cuộc sống sung túc, kiên định, nếu là con gái sẽ có vẻ đẹp thanh tú, hoàn mỹ, vừa xinh đẹp lại vừa có tài. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Kiên

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diễm Kiên

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diễm Long, Diễm Quang, Diễm San, Diễm Tài, Diễm Tân, Diễm Tường, Diễm Xích, Diễm Tâm, Diễm Hiếu,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Kiên, Diệu Kiên, Đô Kiên, Đoan Kiên, Doanh Kiên, Đông Kiên, Dung Kiên, Dũng Kiên, Giai Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Kiên

Giới tính

Tên Diễm Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Kiên có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Kiên cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Kiên sang thần số học
DIM KIÊN
9595
4425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diễm Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳鲣
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Flynn 艶鲣
  • 艶 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Hank 艷鲣
  • 艷 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Zayne 焰鲣
  • 焰 - diêm dúa; que diêm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Fisher 琰鲣
  • 琰 - diễm hoả (cháy bùng lên)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Huxley 豔鲣
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Cedar 燄鲣
  • 燄 - diễm hoả (cháy bùng lên)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu