Từ điển tên

Tên Diễm BăngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Băng

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu. "Băng" theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Vì vậy, tên "Diễm Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Băng

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Tên "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Diễm Băng

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diễm Khuê, Diễm Kiên, Diễm Long, Diễm Quang, Diễm San, Diễm Tài, Diễm Tân, Diễm Tường, Diễm Xích,

Đệm ghép với tên Băng

Có tổng số 81 đệm ghép với tên Băng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hoa Băng, Thế Băng, Viết Băng, Lăng Băng, Hà Băng, Thu Băng, Lạc Băng, Diệu Băng, Kiều Băng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Băng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Băng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Băng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Băng

Giới tính

Tên Diễm Băng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Băng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Băng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Băng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Băng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Băng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Băng có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Băng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Băng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Băng cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Băng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Băng trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Băng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Băng sang thần số học
DIM BĂNG
951
44257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diễm Băng

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Băng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳𬭖
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Flynn 艶𬭖
  • 艶 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Hank 艷𬭖
  • 艷 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Zayne 焰𬭖
  • 焰 - diêm dúa; que diêm
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Fisher 琰𬭖
  • 琰 - diễm hoả (cháy bùng lên)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Huxley 豔𬭖
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
Cedar 燄𬭖
  • 燄 - diễm hoả (cháy bùng lên)
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Băng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Băng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Băng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Băng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu