Từ điển tên

Tên Diễm ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Châu

Con là hạt ngọc tuyệt đẹp của bố mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

133 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Châu

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Diễm Châu

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Hà, Diễm Lệ, Diễm Trân, Diễm Thùy, Diễm Hồng, Diễm Linh,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Đông Châu, Hiền Châu, Mai Châu, Huyền Châu, Khánh Châu, Bích Châu, Hà Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Châu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Châu Đang tăng dần

Tên Diễm Châu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Châu phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Châu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.03%
2 Ninh Thuận 0.02%
3 Bình Thuận 0.02%
4 Sóc Trăng 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Diễm Châu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Châu

Giới tính

Tên Diễm Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Châu có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Châu cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Châu sang thần số học
DIM CHÂU
9513
4438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Châu

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 豔朱
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 朱 - chõ miệng vào
Carlie 豔洲
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 豔株
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 豔硃
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 豔蛛
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 豔舡
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 舡 - chiếc thuyền
Sharita 豔舟
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
Shaunte 豔舩
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 舩 - chiếc thuyền
Taneka 豔週
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 週 - lỗ châu mai
Nikisha 豔珠
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu