Từ điển tên

Tên Giai KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giai Kiên

"Giai" nghĩa Hán Việt là hoàn thiện, tốt lành. Giai Kiên, ý nói mong muốn con cái sau này luôn gặp nhiều may mắn trong sự nghiệp, tiến xa hơn nữa, luôn có người giúp đỡ trên mọi nẻo đường đời. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giai tên Kiên

Tên đệm Giai

Nghĩa Hán Việt là tốt đẹp, hàm nghĩa sự may mắn, hoàn thiện, tốt lành.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Giai Kiên

Tên ghép với đệm Giai

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Giai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giai Thiện, Giai Yên, Giai Nhân, Giai Bình, Giai Di, Giai Luân, Giai Quân, Giai Bảo, Giai Minh,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giao Kiên, Hạ Kiên, Hàn Kiên, Hằng Kiên, Hạnh Kiên, Hảo Kiên, Hiền Kiên, Hoa Kiên, Hương Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giai Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giai Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giai Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giai Kiên

Giới tính

Tên Giai Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giai Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giai kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giai và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giai Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giai Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giai Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giai Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giai Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giai Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giai Kiên có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giai Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giai là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giai Kiên cần xác định rõ ràng đệm Giai và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giai Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giai Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giai Kiên sang thần số học
GIAI KIÊN
91995
725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giai Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Giai Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melanie 佳鲣
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Maribel 谐鲣
  • 谐 - giai chấn (hoà hợp)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Jolie 稭鲣
  • 稭 - mạch giai (rơm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Emmalee 皆鲣
  • 皆 - bách niên giai lão
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shyann 偕鲣
  • 偕 - bách niên giai lão
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Aleigha 喈鲣
  • 喈 - dê (âm thanh hoà nhau)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Ariyana 堦鲣
  • 堦 - giai đoạn; giai cấp
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Beyonce 楷鲣
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kirstyn 諧鲣
  • 諧 - giai chấn (hoà hợp)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Jadah 秸鲣
  • 秸 - mạch giai (rơm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giai Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giai Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giai Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giai Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu