Từ điển tên

Tên Diễm MịÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Mị

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diễm Mị.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Mị

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Mị

Mi trong tiếng Hán Việt là xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diễm Mị

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Khang, Diễm Thành, Diễm Kỳ, Diễm Kính, Diễm Cơ, Diễm Ni, Diễm Thơ, Diễm Thị, Diễm Phú,

Đệm ghép với tên Mị

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Mị trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Mị, Bé Mị, Thị Mị, Thùy Mị,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Mị

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Mị được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Mị. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Mị

Giới tính

Tên Diễm Mị thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Mị. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Mị có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Mị. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Mị đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Mị trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Mị trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Mị trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Mị trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Mị bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Mị có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Mị trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Mị là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Mị cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Mị được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Mị trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Mị trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Mị sang thần số học
DIM M
959
444

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Mị

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Mị
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳魅
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Therese 豔猕
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 猕 - mị hầu (con khỉ cái)
Tamera 豔寐
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 寐 - mộng mị
Arleen 豔魅
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 魅 - si mị hỉ (ma quỷ)
Twila 豔獼
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 獼 - mị hầu (con khỉ cái)
Brigitte 豔鬽
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鬽 - si mị hỉ (ma quỷ)
Vickey 豔黴
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 黴 - mị (mốc meo)
Suzy 豔媚
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 媚 - mị nương; mị dân
Wendolyn 豔靡
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 靡 - mộng mị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Mị đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Mị

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Mị

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Mị / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu