Ý nghĩa tên Diễm Ngân
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. "Diễm" theo tiếng Hán có nghĩa là sự tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu. Với tên "Diễm Ngân", ba mẹ mong con xinh đẹp, yểu điệu đáng yêu và tương lai giàu sang sung túc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Ngân
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Diễm Ngân
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Hà, Diễm Lệ, Diễm Uyên, Diễm Trúc, Diễm Châu, Diễm Trân,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Châu Ngân, Đăng Ngân, Diệp Ngân, Hiền Ngân, Hương Ngân, Ái Ngân, Gia Ngân, Thái Ngân, Ánh Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Ngân Đang tăng dần
Tên Diễm Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Ngân
Giới tính
Tên Diễm Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Diễm Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Ngân bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Ngân có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Ngân cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Ngân trong thần số học
D | I | Ễ | M | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
4 | 4 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bianca | 艳银 |
|
Roslyn | 豔跟 |
|
Gilda | 豔垠 |
|
Sharyn | 豔銀 |
|
Suzan | 豔龈 |
|
Merry | 豔痕 |
|
Alexie | 豔银 |
|
Delorise | 豔狺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả