Ý nghĩa tên Diễm Thanh
Diễm Thanh có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, trong sáng, có phẩm chất tốt đẹp. "Diễm" có nghĩa là rực rỡ, tươi đẹp, tượng trưng cho vẻ đẹp ngoại hình. "Thanh" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, tượng trưng cho vẻ đẹp tâm hồn. Vì vậy, Diễm Thanh là một cái tên rất đẹp, mang ý nghĩa về sự toàn diện của một người con gái, vừa xinh đẹp về ngoại hình, vừa trong sáng về tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Thanh
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Diễm Thanh
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Liên, Diễm Thảo, Diễm Tú, Diễm Trâm, Diễm Nhi, Diễm Tiên,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Hương Thanh, Loan Thanh, Nguyên Thanh, Ngân Thanh, An Thanh, Huệ Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diễm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Thanh
Giới tính
Tên Diễm Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Diễm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Thanh bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Thanh trong thần số học
D | I | Ễ | M | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
4 | 4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 豔清 |
|
Bianca | 艳鲭 |
|
Juliana | 豔声 |
|
Blanche | 豔鍚 |
|
Mollie | 豔聲 |
|
Cleo | 豔蜻 |
|
Bettie | 豔鲭 |
|
Kyleigh | 豔青 |
|
Anika | 豔晴 |
|
Dollie | 豔菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả