Từ điển tên

Tên Diễm ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Thanh

Diễm Thanh có ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, trong sáng, có phẩm chất tốt đẹp. "Diễm" có nghĩa là rực rỡ, tươi đẹp, tượng trưng cho vẻ đẹp ngoại hình. "Thanh" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, tượng trưng cho vẻ đẹp tâm hồn. Vì vậy, Diễm Thanh là một cái tên rất đẹp, mang ý nghĩa về sự toàn diện của một người con gái, vừa xinh đẹp về ngoại hình, vừa trong sáng về tâm hồn. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Thanh

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diễm Thanh

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Liên, Diễm Thảo, Diễm Tú, Diễm Trâm, Diễm Nhi, Diễm Tiên,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Hương Thanh, Loan Thanh, Nguyên Thanh, Ngân Thanh, An Thanh, Huệ Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Thanh

Giới tính

Tên Diễm Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Thanh có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Thanh cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Thanh sang thần số học
DIM THANH
951
442858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 豔清
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 清 - thanh vắng
Bianca 艳鲭
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 豔声
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 豔鍚
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 豔聲
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 豔蜻
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 豔鲭
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 豔青
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 豔晴
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 豔菁
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu