Từ điển tên

Tên Điền SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Điền Sinh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Điền Sinh.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Điền tên Sinh

Tên đệm Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là đệm của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Điền Sinh

Tên ghép với đệm Điền

Có tổng số 34 tên ghép với đệm Điền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Điền Trúc, Điền Huy, Điền Em, Điền Côn, Điền Mai, Điền Hoành, Điền Duy, Điền Khiêm, Điền Lâm,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cẩm Sinh, Nam Sinh, Châu Sinh, Kiều Sinh, Dương Sinh, Huỳnh Sinh, Vinh Sinh, Hiền Sinh, Vũ Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điền Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Điền Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điền Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điền Sinh

Giới tính

Tên Điền Sinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điền Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Điền kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điền và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điền Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Điền Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điền Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Điền Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điền Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Điền Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Điền Sinh có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Điền Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Điền là mệnh Hỏa và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điền Sinh cần xác định rõ ràng đệm Điền và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điền Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Điền Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điền Sinh sang thần số học
ĐIN SINH
959
45158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Điền Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Điền Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tonya 田𥑥
  • 田 - ruộng nương, đồng ruộng
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Elias 畋𥑥
  • 畋 - điền (đi săn)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Tanner 佃𥑥
  • 佃 - điền hộ
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Dalton 填𥑥
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Amos 滇𥑥
  • 滇 - tràn trề
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Quinton 鈿𥑥
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Colten 钿𥑥
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Ariah 甸𥑥
  • 甸 - điền (đồng cỏ)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điền Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điền Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điền Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điền Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu