Từ điển tên

Tên Nam SinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Sinh

Nam: Đàn ông, nam giới, mạnh mẽ, trí dũng Sinh: Đời sống, sự sống, tươi đẹp, phát triểnSự kết hợp của hai từ này tạo nên một ý nghĩa đẹp về một người đàn ông mạnh mẽ, có sức sống mãnh liệt, luôn hướng tới sự phát triển và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Sinh

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Sinh

Tên Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Tên Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, tên Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nam Sinh

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nam Trang, Nam Quí, Nam Mạnh, Nam Hoa, Nam Doanh, Nam Bộ, Nam Hiệp, Nam Thứ, Nam Văn,

Đệm ghép với tên Sinh

Có tổng số 100 đệm ghép với tên Sinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Châu Sinh, Kiều Sinh, Dương Sinh, Huỳnh Sinh, Vinh Sinh, Cẩm Sinh, Điền Sinh, Hiền Sinh, Vũ Sinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Sinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Sinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Sinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Sinh

Giới tính

Tên Nam Sinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Sinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Sinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Sinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Sinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Sinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nam Sinh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nam Sinh

Tên Nam Sinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Sinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Sinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Sinh có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Sinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Sinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Sinh cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Sinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Sinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Sinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Sinh sang thần số học
NAM SINH
19
54158

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Sinh

Tên tiếng Anh cho tên Nam Sinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lydia 南𥑥
  • 南 - phương nam
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Tamara 男𥑥
  • 男 - nam nữ
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Roman 楠𥑥
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Caden 柟𥑥
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Corbin 枏𥑥
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)
Quincy 喃𥑥
  • 喃 - nôm na
  • 𥑥 - xanh chảo (một loại chảo có qoai)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Sinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Sinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Sinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Sinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu