Từ điển tên

Tên Du TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Tâm

Theo nghĩa Hán - Việt "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt."Du"nghĩa là hay đi động, không ở chỗ nhất định,có thể đi ngao du đây đó, khám phá khắp nơi."Tâm Du" mong muốn con có cuộc sống yên bình , hiền hòa, ít gặp sóng gió trong cuộc sống, và là người sống tình cảm thần tình với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Tâm

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Du Tâm

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Thanh, Du Thiên, Du Thúy, Du Thụy, Du Tường, Du Uyên, Du Vân, Du Yến, Du Mông,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duyên Tâm, Giao Tâm, Hàm Tâm, Hành Tâm, Hiển Tâm, Hiệp Tâm, Hiểu Tâm, Hoành Tâm, Hướng Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Tâm

Giới tính

Tên Du Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Tâm có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Tâm cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Tâm sang thần số học
DU TÂM
31
424

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Du Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸芯
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 芯 - hồng tâm
Dara 逾芯
  • 逾 - du dương
  • 芯 - hồng tâm
Ursula 媮芯
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 芯 - hồng tâm
Lilith 油芯
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 芯 - hồng tâm
Tana 游芯
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 芯 - hồng tâm
Laquita 榆芯
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 芯 - hồng tâm
Mellissa 渝芯
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 芯 - hồng tâm
Zina 萸芯
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 芯 - hồng tâm
Dedra 愉芯
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 芯 - hồng tâm
Stephaine 腴芯
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu