Từ điển tên

Tên Diệp TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Tâm

Theo nghĩa Hán - Việt, "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. "Tâm" là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần, thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt. Tên "Diệp Tâm" là mong muốn con có cuộc sống giàu sang phú quý và là người sống có tâm, luôn biết quan tâm chia sẻ với những người xung quanh mình. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Tâm

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệp Tâm

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Thiên, Diệp Tố, Diệp Tú, Diệp Úy, Diệp Xoan, Diệp Xuyến, Diệp Ý, Diệp Yên, Diệp Diệp,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Tâm, Duyên Tâm, Giao Tâm, Hàm Tâm, Hành Tâm, Hiển Tâm, Hiệp Tâm, Hiểu Tâm, Hoành Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Tâm

Giới tính

Tên Diệp Tâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Tâm có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Tâm cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Tâm sang thần số học
DIP TÂM
951
4724

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶芯
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 芯 - hồng tâm
Betsy 葉芯
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 芯 - hồng tâm
Will 靨芯
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 芯 - hồng tâm
Rosalyn 曄芯
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 芯 - hồng tâm
Omega 晔芯
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 芯 - hồng tâm
Dot 靥芯
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 芯 - hồng tâm
Simmie 燁芯
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 芯 - hồng tâm
Vertis 爗芯
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 芯 - hồng tâm
Sible 烨芯
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 芯 - hồng tâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu