Từ điển tên

Tên Diệp BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Bảo

Theo tiếng Hán- Việt là chữ "Diệp" chính là "lá" trong Kim Chi Ngọc Diệp. Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, đặt tên này cho con ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. Bên cạnh đó còn thể hiện mong muốn tốt đẹp của bố mẹ để con mình luôn kiêu sa, quý phái khi được đặt tên này. Sửa bởi Từ điển tên

73 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Bảo

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệp Bảo

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Bích, Diệp Bổn, Diệp Bửu, Diệp Giang, Diệp Giao, Diệp Hạ, Diệp Kiên, Diệp Liên, Diệp Nhã,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiệp Bảo, Huệ Bảo, Hùng Bảo, Hưng Bảo, Huynh Bảo, Thiệu Bảo, Thịnh Bảo, Trúc Bảo, Tuệ Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Bảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Bảo

Giới tính

Tên Diệp Bảo thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Bảo có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Bảo cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Bảo sang thần số học
DIP BO
9516
472

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶𠸒
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 𠸒 - dạy bảo
Betsy 葉𠸒
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 𠸒 - dạy bảo
Will 靨𠸒
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𠸒 - dạy bảo
Rosalyn 曄𠸒
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𠸒 - dạy bảo
Omega 晔𠸒
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𠸒 - dạy bảo
Dot 靥𠸒
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𠸒 - dạy bảo
Simmie 燁𠸒
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𠸒 - dạy bảo
Vertis 爗𠸒
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𠸒 - dạy bảo
Sible 烨𠸒
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𠸒 - dạy bảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu