Từ điển tên

Tên Kim BíchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Bích

Chữ "Kim" thuộc nhóm đá quý có nghĩa là sáng sủa, tỏa sáng, sáng lạn. "Bích" dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. "Kim Bích" ý chỉ một loại ngọc có sắc vàng rất hiếm trong tự nhiên, thông thường những loại ngọc này mang ý nghĩa giải toải sự bế tắc giúp cho tâm hồn thanh thản. Bố mẹ chọn tên này cho con hi vọng con như hòn ngọc quý, càng mài dũa càng tỏa sáng và có tâm tính dịu dàng, tâm hồn trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

107 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Bích

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Kim Bích

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim Băng, Kim Giao, Kim Na, Kim Nhu, Kim Uyển, Kim Đang, Kim Thiện, Kim Lành, Kim Lài,

Đệm ghép với tên Bích

Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Bích, Hoàng Bích, Như Bích, Thanh Bích, Việt Bích, Hồng Bích, Thị Bích, Ngọc Bích,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Bích

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Kim Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Bích

Giới tính

Tên Kim Bích thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Kim Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Bích trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Bích bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Bích có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Bích trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Bích là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Bích cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Bích trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Bích sang thần số học
KIM BÍCH
99
24238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Bích

Tên tiếng Anh cho tên Kim Bích
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金辟
  • 金 - dap găm
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
Jeanette 今碧
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 碧 - ngọc bích
Rhiannon 釒辟
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
Selma 針辟
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
Latrice 今甓
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
Verda 钅迫
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Oleta 釒碧
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 碧 - ngọc bích
Sherita 針廹
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 廹 - bức bách; cấp bách
Suellen 針迫
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 迫 - bức bách; cấp bách
Katrice 今壁
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Bích

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Bích

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Bích / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu