Ý nghĩa tên Thu Bích
Thu Bích là tên gọi có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và sâu sắc:: Biểu tượng cho mùa thu, mùa của những cánh đồng lúa chín vàng, mang lại cảm giác ấm áp, no đủ và sung túc.: Phỉ Thúy, loại đá quý có màu xanh lục, tượng trưng cho sự cao quý, sang trọng và trường tồn. Kết hợp lại, tên Thu Bích hàm chứa mong ước về một cuộc sống đủ đầy, hạnh phúc và an nhàn như mùa thu, đồng thời cũng cầu chúc cho người sở hữu tên luôn có phẩm chất cao quý, được nhiều người kính trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thu tên Bích
Tên đệm Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Tên chính Bích
Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Tên "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.
Các tên liên quan với Thu Bích
Tên ghép với đệm Thu
Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thu Bảo, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Phong, Thu Xoan, Thu Ngoan, Thu Vy, Thu Thiện, Thu Tiên,
Đệm ghép với tên Bích
Có tổng số 54 đệm ghép với tên Bích trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Bích, Hoàng Bích, Việt Bích, Thạch Bích, Minh Bích, Thanh Bích, Như Bích, Kim Bích, Hồng Bích,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Bích
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thu Bích được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Bích. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Bích
Giới tính
Tên Thu Bích thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Bích. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thu kết hợp với tên Bích có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Bích. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Bích đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thu Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thu Bích trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
B
-
-
í
-
-
c
-
-
h
-
Tên Thu Bích trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thu Bích trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Bích bao gồm:
- Đệm Thu có 11 cách viết.
- Tên Bích có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Bích có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thu Bích trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Bích là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Bích cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Bích được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Bích trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thu Bích trong thần số học
T | H | U | B | Í | C | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | ||||||
2 | 8 | 2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Bích
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeanette | 鞧碧 |
|
Rhiannon | 𩹤辟 |
|
Latrice | 鞧甓 |
|
Leta | 收碧 |
|
Sherita | 𩹤廹 |
|
Margarett | 鰍碧 |
|
Suellen | 𩹤迫 |
|
Katrice | 鞧壁 |
|
Myrle | 𩹤碧 |
|
Jeffie | 収碧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Bích đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả