Từ điển tên

Tên Diệp HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Hiếu

Tên "Diệp Hiếu" được ghép từ hai chữ Hán "Diệp" và "Hiếu". Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Hiếu

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diệp Hiếu

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Phúc, Diệp Châu, Diệp Hương, Diệp Ân, Diệp Nương, Diệp Duyên, Diệp Quyên, Diệp Thủy, Diệp Xuân,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Hiếu, Dư Hiếu, Tình Hiếu, Diệu Hiếu, Lan Hiếu, Mộng Hiếu, Hạnh Hiếu, Linh Hiếu, Bé Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Hiếu

Giới tính

Tên Diệp Hiếu thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Hiếu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Hiếu sang thần số học
DIP HIU
95953
478

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶好
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Betsy 葉好
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Rosalyn 曄好
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 靨好
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Omega 晔好
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Dot 靥好
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Sible 烨好
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu