Ý nghĩa tên Điệp Ngân
Điệp Ngân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự dịu dàng, nhẹ nhàng và trong sáng của người con gái. Tên Điệp Ngân có nguồn gốc từ tiếng Hán, trong đó:- Điệp (牒): Có nghĩa là tờ giấy mỏng, thường được dùng để ghi chép hoặc trao đổi thông tin. Tên Điệp ẩn dụ cho sự thông minh, nhanh nhẹn và hiểu biết của người sở hữu.- Ngân (銀): Có nghĩa là bạc, một loại kim loại quý có giá trị cao. Tên Ngân tượng trưng cho sự quý giá, trong trắng và thanh cao của người con gái. Khi kết hợp lại, tên Điệp Ngân thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con luôn thông minh, hiểu biết, nhưng vẫn giữ được sự trong trắng, quý giá và thanh cao của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Điệp tên Ngân
Tên đệm Điệp
Đệm Điệp trong tiếng Việt có nghĩa là "bướm". Trong văn hóa Việt Nam, bướm là loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Bướm cũng là loài vật tượng trưng cho sự tự do, bay lượn, không bị ràng buộc. Vì vậy, đệm Điệp thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Điệp Ngân
Tên ghép với đệm Điệp
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Điệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Điệp Ly, Điệp Y, Điệp Phương, Điệp Nhi,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đông Ngân, Trút Ngân, Lợi Ngân, Tiết Ngân, Băng Ngân, Kỷ Ngân, Thiền Ngân, Lộc Ngân, Huế Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điệp Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Điệp Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điệp Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điệp Ngân
Giới tính
Tên Điệp Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điệp Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Điệp kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điệp và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điệp Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Điệp Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Điệp Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Điệp Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Điệp Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Điệp Ngân bao gồm:
- Đệm Điệp có 13 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Điệp Ngân có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Điệp Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Điệp là mệnh Hỏa và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điệp Ngân cần xác định rõ ràng đệm Điệp và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điệp Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Điệp Ngân trong thần số học
Đ | I | Ệ | P | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
4 | 7 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Điệp Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Roslyn | 鲽跟 |
|
Gilda | 鰈垠 |
|
Sharyn | 鲽銀 |
|
Vonda | 蜨龈 |
|
Suzan | 鲽龈 |
|
Merry | 鰈痕 |
|
Audrie | 谍银 |
|
Arizona | 叠银 |
|
Alexie | 碟银 |
|
Delorise | 谍狺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điệp Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả