Ý nghĩa tên Điệp Nhi
''Điệp" (蝶) có nghĩa là bướm. Bướm là biểu tượng của sự xinh đẹp, thanh tao, nhẹ nhàng và uyển chuyển."Nhi'' (児) có nghĩa là trẻ con, con nhỏ. "Điệp Nhi" mang ý nghĩa về một cô gái xinh đẹp, thanh tao, nhẹ nhàng, uyển chuyển như bướm, đồng thời cũng là một đứa trẻ đáng yêu, ngoan ngoãn. Tên "Điệp Nhi" gọi này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cô con gái xinh đẹp, nết na, hiếu thảo, và có cuộc sống bình an, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Điệp tên Nhi
Tên đệm Điệp
Đệm Điệp trong tiếng Việt có nghĩa là "bướm". Trong văn hóa Việt Nam, bướm là loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Bướm cũng là loài vật tượng trưng cho sự tự do, bay lượn, không bị ràng buộc. Vì vậy, đệm Điệp thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Điệp Nhi
Tên ghép với đệm Điệp
Có tổng số 19 tên ghép với đệm Điệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Điệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Điệp Phương, Điệp Ngân, Điệp Ly, Điệp Y,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thương Nhi, Ai Nhi, Luyến Nhi, Vĩ Nhi, Sang Nhi, Trà Nhi, Á Nhi, Hàn Nhi, Thư Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điệp Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Điệp Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điệp Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Điệp Nhi
Giới tính
Tên Điệp Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điệp Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Điệp kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Điệp và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Điệp Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Điệp Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Điệp Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Điệp Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Điệp Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Điệp Nhi bao gồm:
- Đệm Điệp có 13 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Điệp Nhi có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Điệp Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Điệp là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Điệp Nhi cần xác định rõ ràng đệm Điệp và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Điệp Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Điệp Nhi trong thần số học
Đ | I | Ệ | P | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||
4 | 7 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Điệp Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Vonda | 蜨鸸 |
|
Kaniya | 鰈兒 |
|
Audrie | 谍鸸 |
|
Arizona | 叠鴯 |
|
Tamyra | 鲽而 |
|
Ashante | 碟鸸 |
|
Crimson | 谍弍 |
|
Josiephine | 諜鸸 |
|
Charlena | 喋鸸 |
|
Clydie | 堞鸸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Điệp Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả