Từ điển tên

Tên Diệp ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diệp Thùy.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Thùy

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diệp Thùy

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Nghi, Diệp Vy, Diệp Phượng, Diệp Khương, Diệp Kiều, Diệp Lệ, Diệp Nương, Diệp Ân, Diệp Hương,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phúc Thùy, Tuyết Thùy, Bình Thùy, Triệu Thùy, Hiếu Thùy, Hà Thùy, Ninh Thùy, Kiêm Thùy, Cát Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Thùy

Giới tính

Tên Diệp Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Thùy có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Thùy cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Thùy sang thần số học
DIP THÙY
9537
4728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶锤
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
Betsy 葉锤
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
Adelyn 靨垂
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 靨陲
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 陲 - thoai thoải
Rosalyn 曄陲
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 靨署
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 署 - thợ thuyền
Queen 靨錘
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 靨搥
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Rubye 靨鎚
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 靨捶
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu