Từ điển tên

Tên Hà ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hà Thùy.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Thùy

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hà Thùy

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Hoa, Hà Chuyên, Hà Cúc, Hà Xinh, Hà Thục, Hà Lưu, Hà Vin, Hà Hà, Hà Dinh,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiếu Thùy, Triệu Thùy, Diệp Thùy, Phúc Thùy, Tuyết Thùy, Ninh Thùy, Kiêm Thùy, Cát Thùy, Trân Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Thùy

Giới tính

Tên Hà Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Thùy có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Thùy cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Thùy sang thần số học
HÀ THÙY
137
828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Hà Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷陲
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 陲 - thoai thoải
Adrianna 遐垂
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Sasha 霞陲
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 陲 - thoai thoải
Elvira 蝦陲
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 陲 - thoai thoải
Adelyn 蚵垂
  • 蚵 - con hà (con hến); khoai hà; hà hiếp; hà tiện
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 遐陲
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 陲 - thoai thoải
Aniya 河垂
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Odessa 遐署
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 署 - thợ thuyền
Queen 遐錘
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 遐搥
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu