Từ điển tên

Tên Hiếu ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hiếu Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Hiếu Thùy.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hiếu tên Thùy

Tên đệm Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Hiếu Thùy

Tên ghép với đệm Hiếu

Có tổng số 144 tên ghép với đệm Hiếu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiếu Châu, Hiếu Phượng, Hiếu Cương, Hiếu San, Hiếu Huyền, Hiếu Vân, Hiếu Đoan, Hiếu Quyên, Hiếu Vi,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Thùy, Diệp Thùy, Phúc Thùy, Tuyết Thùy, Bình Thùy, Hà Thùy, Ninh Thùy, Kiêm Thùy, Cát Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiếu Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hiếu Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiếu Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hiếu Thùy

Giới tính

Tên Hiếu Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiếu Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hiếu kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hiếu và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hiếu Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hiếu Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiếu Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hiếu Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hiếu Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hiếu Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hiếu Thùy có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hiếu Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hiếu là mệnh Thủy và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hiếu Thùy cần xác định rõ ràng đệm Hiếu và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hiếu Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hiếu Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiếu Thùy sang thần số học
HIU THÙY
95337
828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hiếu Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Hiếu Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adelyn 孝垂
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Clarice 孝陲
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 孝署
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 署 - thợ thuyền
Queen 孝錘
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 孝搥
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Rubye 孝鎚
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 孝捶
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
Ashlea 好垂
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
Pinkie 孝誰
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
Bama 孝锤
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
  • 锤 - thuỳ (cái cân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hiếu Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiếu Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiếu Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiếu Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu