Từ điển tên

Tên Diệu MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Mai

Theo nghĩa Hán - Việt "Mai" là tên một loài hoa để đặt tên cho con. Hoa mai là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. "Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. "Mai Diệu" mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng như những cánh hoa mai khoe sắc xuân. Sửa bởi Từ điển tên

165 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Mai

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diệu Mai

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Á, Diệu Ân, Diệu Hồng, Diệu Huế, Diệu Lý, Diệu Loan, Diệu Lan, Diệu Hân, Diệu Thuần,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Yến Mai, Tú Mai, Thảo Mai, Huyền Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Mai

Giới tính

Tên Diệu Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Mai có tổng cộng 114 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Mai cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 114 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Mai sang thần số học
DIU MAI
95319
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Mai

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 耀梅
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 梅 - mái chèo
Maxine 妙𣈕
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 𣈕 - mai sau
Pearl 兆𣈕
  • 兆 - diệu vợi
  • 𣈕 - mai sau
Yvette 耀𪰹
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 𪰹 - mai sau
Susanne 耀玫
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 耀煤
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 耀霉
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 耀埋
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 耀𠶣
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 耀槑
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 槑 - cây mai

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu