Ý nghĩa tên Định Chân
Định là an tĩnh. Định Chân là chân lý bất biến, hàm nghĩa mong con cái luôn là người tốt, mọi sự như ý. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Chân
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Chân
Nghĩa Hán Việt là sự thật, chính xác, hàm ý sự trung thực và công lý.
Các tên liên quan với Định Chân
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Định Khoa, Định Liên, Định Long, Định Phước, Định Quán, Định Tài, Định Thanh, Định Tiến, Định Trung,
Đệm ghép với tên Chân
Có tổng số 48 đệm ghép với tên Chân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thanh Chân, Thùy Chân, Trân Chân, Nhật Chân, Xuân Chân, Bé Chân, Thảo Chân, Quyền Chân, Hoài Chân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Chân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Chân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Chân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Chân
Giới tính
Tên Định Chân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Chân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Chân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Chân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Chân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Chân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
â
-
-
n
-
Tên Định Chân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Chân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Chân bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Chân có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Chân có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Chân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Chân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Chân cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Chân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Chân trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Chân trong thần số học
Đ | Ị | N | H | C | H | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
4 | 5 | 8 | 3 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Chân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Madeline | 定蹎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Chân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả