Ý nghĩa tên Định Tiến
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tiến" là sự vươn tới thể hiện ý chí nỗ lực của con người. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. Với tên "Định Tiến", ba mẹ mong muốn con là người thành công trong cuộc sống , có những nỗ lực phấn đấu, biết đặt mục tiên phấn đấu để thăng tiến trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Tiến
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Định Tiến
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Định Trung, Định Văn, Định Mạnh, Định Cư, Định Hợi, Định Phong, Định Tân, Định Tâm, Định Huệ,
Đệm ghép với tên Tiến
Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đoàn Tiến, Mộc Tiến, Nhất Tiến, Thu Tiến, Kiên Tiến, Kiều Tiến, Quân Tiến, Thọ Tiến, Mậu Tiến,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Tiến
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Tiến
Giới tính
Tên Định Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
Tên Định Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Tiến trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Tiến bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Tiến có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Tiến có tổng cộng 5 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Tiến trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Tiến là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Tiến cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 5 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Tiến trong thần số học
Đ | Ị | N | H | T | I | Ế | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Định Tiến
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Madeline | 定進 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Định Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả