Ý nghĩa tên Đình Đô
Đình Đô là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về trí tuệ, sự vững chãi và hoài bão lớn. "Đình" trong tiếng Hán có nghĩa là cung điện, điện thờ, nơi ở của vua chúa. "Đô" trong tiếng Việt có nghĩa là kinh đô, nơi đặt trung tâm đầu não của đất nước. Do đó, tên Đình Đô ngụ ý người sở hữu trí tuệ siêu phàm, thông minh xuất chúng, có khả năng lãnh đạo và gánh vác trọng trách lớn. Ngoài ra, tên này còn thể hiện tính cách kiên định, vững vàng, luôn hướng đến những mục tiêu và hoài bão cao cả. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Đô
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Đô
Nghĩa thuần Việt là mạnh mẽ, cứng cáp, hùng dũng, Hán Việt là nơi đô hội.
Các tên liên quan với Đình Đô
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Chấn, Đình Hữu, Đình Lân, Đình Ánh, Đình Mẫn,
Đệm ghép với tên Đô
Có tổng số 85 đệm ghép với tên Đô trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Đô, Đại Đô, Khánh Đô, Quốc Đô, Quý Đô, Hữu Đô, Minh Đô, Thành Đô, Văn Đô,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Đô
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Đô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Đô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Đô
Giới tính
Tên Đình Đô thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Đô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Đô có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Đô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Đô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Đô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ô
-
Tên Đình Đô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Đô trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Đô bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Đô có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Đô có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Đô trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Đô là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Đô cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Đô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Đô trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Đô trong thần số học
Đ | Ì | N | H | Đ | Ô | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 6 | |||||
4 | 5 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.