Ý nghĩa tên Định Hải
Tên Định Hải mang ý nghĩa là sự vững chãi, bình yên và thịnh vượng. "Định" trong tiếng Hán có nghĩa là ổn định, đứng vững, "Hải" là đại dương, biển lớn. Kết hợp lại, Định Hải hàm ý sự kiên định, bất khuất trước mọi sóng gió cuộc đời, cũng như khả năng bao dung, rộng lượng tựa biển khơi. Những người mang tên Định Hải thường được kỳ vọng sẽ trở thành những trụ cột vững chắc cho gia đình và xã hội, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Hải
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.
Các tên liên quan với Định Hải
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Định Nghiệp, Định Thành, Định Huệ, Định Tâm, Định Tân, Định Phong, Định Khang, Định Lễ, Định Quang,
Đệm ghép với tên Hải
Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thạch Hải, Học Hải, Hắc Hải, Thủy Hải, Bé Hải, Quí Hải, Kế Hải, Thọ Hải, Kỳ Hải,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Hải
Giới tính
Tên Định Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Tên Định Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Hải trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Hải bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Hải có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Hải có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Hải trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Hải là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Hải cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Hải trong thần số học
Đ | Ị | N | H | H | Ả | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | |||||
4 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.