Ý nghĩa tên Đình Sĩ
Tên Đình Sĩ mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đầu tiên, Đình có ý nghĩa là đình thự, nơi trang nghiêm, tôn quý. Còn Sĩ có nhiều nghĩa, phổ biến nhất là sĩ tử, chỉ những người có chí tiến thủ, thành đạt trong khoa cử ngày xưa hoặc những người có tài năng, trí tuệ uyên bác. Kết hợp lại, Đình Sĩ nghĩa là người tài giỏi, xuất chúng, có phẩm chất tốt đẹp, được nhiều người kính trọng và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Sĩ
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Các tên liên quan với Đình Sĩ
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Nhơn, Đình Kiệm, Đình Giới, Đình Ký, Đình Hoạt, Đình Thuyền, Đình Ngay, Đình Bạn, Đình Đẳng,
Đệm ghép với tên Sĩ
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Sĩ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khắc Sĩ, Dũng Sĩ, Trọng Sĩ, Thái Sĩ, Viết Sĩ, Nhật Sĩ, Hoàng Sĩ, Tuấn Sĩ, Đại Sĩ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Sĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Sĩ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Sĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Sĩ
Giới tính
Tên Đình Sĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Sĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Sĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Sĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Sĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
S
-
-
ĩ
-
Tên Đình Sĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Sĩ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Sĩ bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Sĩ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Sĩ có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Sĩ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Sĩ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Sĩ cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Sĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Sĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Sĩ trong thần số học
Đ | Ì | N | H | S | Ĩ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | |||||
4 | 5 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Sĩ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 霆士 |
|
Kaleb | 仃士 |
|
Declan | 霆俟 |
|
Gage | 停士 |
|
Brodie | 霆仕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Sĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả