Ý nghĩa tên Đình Trần
Đình Trần là sự kết hợp của hai chữ Hán "Đình" và "Trần". Chữ "Đình" có nghĩa là chính điện, nơi tôn nghiêm, cao quý. Chữ "Trần" có nghĩa là nhà họ Trần, một dòng họ nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam. Do đó, tên Đình Trần mang ý nghĩa chỉ một người có địa vị cao quý, xuất thân từ một gia đình danh giá. Họ cũng là người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Trần
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Trần
Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Tên này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.
Các tên liên quan với Đình Trần
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Nga, Đình Hôn, Đình Bé, Đình Thiều, Đình Huề, Đình Cảng, Đình Nghiệp, Đình Sành, Đình Hồ,
Đệm ghép với tên Trần
Có tổng số 14 đệm ghép với tên Trần trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Khánh Trần, Thế Trần, Hữu Trần, Phong Trần, Quốc Trần, Văn Trần,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Trần
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Trần được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Trần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Trần
Giới tính
Tên Đình Trần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Trần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Trần có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Trần. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Trần đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Trần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Trần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
r
-
-
ầ
-
-
n
-
Tên Đình Trần trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Trần trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Trần bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Trần có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Trần có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Trần trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Trần là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Trần cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Trần được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Trần trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Trần trong thần số học
Đ | Ì | N | H | T | R | Ầ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Trần
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Charles | 霆陈 |
|
Kaleb | 仃陈 |
|
Gage | 停陈 |
|
Brennan | 霆裎 |
|
Brendon | 諪裎 |
|
Ari | 廷裎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Trần đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả