Từ điển tên

Tên Đình TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Trinh

Đình Trinh là cái tên mang ý nghĩa về sự ngay thẳng, chính trực và sáng suốt. Người sở hữu tên này thường có trí tuệ hơn người, nhạy bén trong việc xử lý các vấn đề phức tạp. Họ cũng có lòng tự trọng cao, luôn đặt ra những tiêu chuẩn đạo đức cho chính mình và người khác. Một người tên Đình Trinh thường sống có trách nhiệm, biết cân nhắc mọi việc trước khi đưa ra quyết định. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, tạo được sự tin tưởng và kính trọng từ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Trinh

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đình Trinh

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Chấn, Đình Chánh, Đình Cư, Đình Giỏi, Đình Liên, Đình Xuân, Đình Liêm, Đình Hiểu, Đình Khởi,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Trinh, Đức Trinh, Thành Trinh, Mạnh Trinh, Cu Trinh, Văn Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Trinh

Giới tính

Tên Đình Trinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Trinh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Trinh cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Trinh sang thần số học
ĐÌNH TRINH
99
4582958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Đình Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaleb 仃贞
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Gage 停贞
  • 停 - đình chỉ
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Dexter 霆祯
  • 霆 - lôi đình
  • 祯 - trinh (điềm lành)
Brennan 霆楨
  • 霆 - lôi đình
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Brendon 諪楨
  • 諪 - điều đình
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Gunner 霆貞
  • 霆 - lôi đình
  • 貞 - riêng rẽ
Chuck 霆贞
  • 霆 - lôi đình
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Atticus 廷楨
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Killian 霆偵
  • 霆 - lôi đình
  • 偵 - rình mò
Kasen 霆鍞
  • 霆 - lôi đình
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu