Từ điển tên

Tên Mạnh TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mạnh Trinh

"Mạnh" mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí và sức khỏe dẻo dai.- "Trinh" thể hiện sự trong sáng, thuần khiết, không vướng bận điều tiếng xấu. Khi kết hợp lại, tên Mạnh Trinh mang ý nghĩa về một người có sức mạnh, ý chí vững vàng, luôn hướng đến sự trong sáng, hoàn mỹ. Họ là những cá nhân kiên định, không sợ khó khăn, thử thách. Ngoài ra, họ còn sở hữu tâm hồn cao thượng, luôn nỗ lực để hoàn thiện bản thân và sống một cuộc đời ý nghĩa. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mạnh tên Trinh

Tên đệm Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mạnh Trinh

Tên ghép với đệm Mạnh

Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Nghiêm, Mạnh Thiên, Mạnh Uy, Mạnh Thịnh, Mạnh Tôn, Mạnh Hổ, Mạnh Kiệt, Mạnh Thi, Mạnh Hoan,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thành Trinh, Cu Trinh, Công Trinh, Thế Trinh, Tiến Trinh, Viết Trinh, Đức Trinh, Đình Trinh, Văn Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mạnh Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Trinh

Giới tính

Tên Mạnh Trinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mạnh kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mạnh Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mạnh Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mạnh Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mạnh Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Trinh có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mạnh Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Trinh cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mạnh Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mạnh Trinh sang thần số học
MNH TRINH
19
4582958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Mạnh Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathon 命贞
  • 命 - bản mạnh
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Dexter 猛祯
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 祯 - trinh (điềm lành)
Gunner 猛貞
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 貞 - riêng rẽ
Chuck 猛贞
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 贞 - trinh bạch; kiên trinh (trung thành)
Atticus 猛楨
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 楨 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Killian 猛偵
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 偵 - rình mò
Kasen 猛鍞
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Sylas 猛侦
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 侦 - trinh thám
Paxson 猛桢
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 桢 - trinh (gỗ cứng, cọc nhọn)
Trapper 猛禎
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
  • 禎 - trinh (điềm lành)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mạnh Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mạnh Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mạnh Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu