Từ điển tên

Tên Đông ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Đức

Đông Đức là tên ghép của hai từ "Đông" và "Đức". "Đông" tượng trưng cho phương đông, mang ý nghĩa về sự khởi đầu mới mẻ, sinh sôi nảy nở. "Đức" là phẩm chất cao đẹp, thể hiện sự ngay thẳng, chính trực và lòng nhân ái. Do đó, tên Đông Đức thường được đặt với mong muốn người sở hữu sẽ có một cuộc sống thịnh vượng, thuận lợi và tỏa sáng phẩm chất tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Đức

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đông Đức

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông An, Đông Tài, Đông Yên, Đông Quang, Đông Tiến, Đông Hào, Đông Khôi, Đông A, Đông Thức,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Đức, Long Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Đắc Đức, Vinh Đức, Toàn Đức, Huyền Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Đức

Giới tính

Tên Đông Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Đức có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Đức cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Đức sang thần số học
ĐÔNG ĐC
63
45743

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu